Bộ 142 虫 trùng [6, 12] U+86E9
Show stroke order cung, cùng
 qióng,  gǒng
♦ (Danh) Con sâu lúa.
♦ (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: tất xuất , lãn phụ , khúc khúc nhi , xu xu , xúc chức , ngâm cung , vương tôn . ◇Nguyễn Trãi : Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung (Kí hữu ) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
♦ (Danh) Con châu chấu.
♦ (Danh) § Xem cung cung .
♦ (Hình) Lo lắng âm thầm.
1. [蛩蛩] cung cung, cùng cùng







§