Bộ 142 虫 trùng [7, 13] U+8703
蜃
thận![]()
shèn
♦ (Danh) Loài sò lớn.
♦ (Danh) Đồ vật, cái chén dùng cho việc cúng tế thời xưa. § Vì chén cúng tế có vẽ hình con sò nên gọi tên như vậy.
♦ (Danh) Chỉ chất khoáng lấy từ vỏ con sò. §
Thận hôi 蜃灰.
♦ (Danh) § Xem
thận khí 蜃氣.
1.
[蜃氣] thận khí 2.
[蜃樓海市] thận lâu hải thị