Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+874C
Show stroke order khoa
 kē
♦ (Danh) Khoa đẩu nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái). § Còn gọi là: khoa đẩu , khoa tử , huyền châm .
♦ (Danh) Khoa đẩu văn lối chữ cổ thời nhà Chu. § Thời xưa, chưa có bút mực, vạch sơn trên thẻ tre, nét chữ đầu thô đuôi nhỏ, như hình nòng nọc, do đó gọi tên. Cũng viết là khoa đẩu , khoa đẩu thư , khoa đẩu văn .







§