Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+874E
蝎
hạt, hiết![]()
hé,
![]()
xiē
♦ (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang
嵇康:
Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô 故蝎盛則木朽,
欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận
答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
♦ Một âm là
hiết. (Danh) § Nguyên viết là
hiết 蠍.