Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+8755
蝕
thực蚀
![]()
shí,
![]()
lì,
![]()
lóng
♦ (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như:
nhật toàn thực 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
♦ (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như:
xâm thực 侵蝕 đục khoét dần,
hủ thực 腐蝕 ăn mòn,
thực bổn 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Thanh đài bán thực bích gian thi 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham
龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.