Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+8757
蝗
hoàng![]()
huáng
♦ (Danh) Tục gọi là
hoàng trùng 蝗蟲 một loài châu chấu ăn hại lúa. § Ngày xưa gọi là
phụ chung 阜螽, cũng gọi là
trách mãnh 蚱蜢. Tỉ dụ người ăn rất nhiều. ◇Đái Thúc Luân
戴叔倫:
Tân hòa vị thục phi hoàng chí, Thanh miêu thực tận dư khô hành 新禾未熟飛蝗至,
青苗食盡餘枯莖 (Đồn điền từ
屯田詞) Lúa mới chưa chín châu chấu bay đến, Mạ xanh ăn hết (chỉ) để lại rễ khô.