Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+8768
Show stroke order sắt
 shī
♦ (Danh) Chấy, rận. ◇Tây du kí 西: Tróc sắt tử (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.
♦ (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư : Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược , , , (Thuyết dân ) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.







§