Bộ 142 虫 trùng [9, 15] U+8778
Show stroke order oa
 guā,  wō,  luó,  guǒ
♦ (Danh) Oa ngưu con sên. § Còn gọi là: triện sầu quân , thủy ngưu nhi .
♦ (Hình) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: oa giác hư danh danh hão không đáng kể, oa cư chỗ ở hẹp hòi, oa lư cái lều cỏn con.







§