Bộ 142 虫 trùng [10, 16] U+8793
螓
tần, trăn![]()
qín
♦

(Danh) Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Vì trán nó rộng mà vuông, cho nên trán người đẹp gọi là
tần thủ 螓首. ◇Thi Kinh
詩經:
Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề 螓首蛾眉,
巧笑倩兮,
美目盼兮 (Vệ phong
衛風, Thạc nhân
碩人) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
♦ § Ta quen đọc là
trăn.