Bộ 142 虫 trùng [10, 16] U+87A3
Show stroke order đằng, đặc
 téng,  tè
♦ (Danh) Đằng xà : (1) Rắn bay. § Một loài rồng, có thể bốc mây và sương mù lên cao mà bay lượn ở trong đó. (2) Tên một chòm sao.
♦ Một âm là đặc. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.







§