Bộ 142 虫 trùng [11, 17] U+87AF
Show stroke order ngao
 áo
♦ (Danh) Càng (cua, còng, v.v.). ◇Tuân Tử : Giải lục quỵ nhi nhị ngao (Khuyến học ) Cua có sáu chân và hai càng.
♦ (Danh) Xa ngao con nghêu.







§