Bộ 142 虫 trùng [12, 18] U+87EB
Show stroke order dâm, tầm
 yín,  tán,  xún
♦ (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: bạch ngư , bính ngư .
♦ Một âm là tầm. (Phó) Tầm tầm : (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.







§