Bộ 142 虫 trùng [15, 21] U+8822
Show stroke order xuẩn
 chǔn
♦ (Danh) Sâu bọ ngọ nguậy.
♦ (Hình) Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch. ◎Như: ngu xuẩn dốt nát đần độn. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn , (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
♦ (Hình) Vụng về, cục mịch. ◇Cao An Đạo : Xuẩn thân khu tự thủy ngưu (Tiếu biến ) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu.
♦ (Hình) Vô lễ, không nhún thuận. ◇Thi Kinh : Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù.
♦ (Động) Xuẩn động : (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy. (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.







§