Bộ 142 虫 trùng [17, 23] U+8831
蠱
cổ蛊
![]()
gǔ
♦ (Danh) Một thứ tiểu trùng độc làm hại người.
♦ (Danh) Tà thuật dùng phù chú nguyền rủa hại người. ◇Hán Thư
漢書:
Nghi tả hữu giai vi cổ chú trớ, hữu dữ vong, mạc cảm tụng kì oan giả 疑左右皆為蠱祝詛,
有與亡,
莫敢訟其冤者 (Giang Sung truyện
江充傳) Ngờ người chung quanh đều lấy tà thuật lời nguyền, cầu cho chết, không dám kiện tụng kêu oan nữa.
♦ (Động) Làm mê hoặc. ◎Như:
cổ hoặc nhân tâm 蠱惑人心 mê hoặc lòng người. ◇Tả truyện
左傳:
Sở lệnh duẫn Tử Nguyên dục cổ Văn phu nhân 楚令尹子元欲蠱文夫人 (Trang Công nhị thập bát niên
莊公二十八年) Lệnh doãn nước Sở là Tử Nguyên muốn mê hoặc Văn phu nhân.