Bộ 143 血 huyết [15, 21] U+884A
衊
miệt![]()
miè
♦ (Danh) Máu bẩn.
♦ (Động) Vấy máu, dính máu. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ 大夫親斷逆首,血衊衣袖 (Phiên trấn truyện
藩鎮傳, Điền Duyệt
田悅) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.
♦ (Động) Gây đổ máu, giết hại tàn khốc.
♦ (Động) Bôi, trát. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Phẩn uế miệt diện 糞穢衊面 (Liệt nữ truyện
列女傳) Phẩn dơ bôi mặt.
♦ (Động) Dùng lời độc ác để bêu xấu người. ◎Như:
ô miệt 污衊 hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.