Bộ 144 行 hành [5, 11] U+8852
衒
huyễn![]()
xuàn
♦ (Động) Rao bán dọc đường, bán.
♦ (Động) Khoe khoang, khoác lác.
♦ (Hình) Tự khoe mình. ◇Việt tuyệt thư
越絕書:
Huyễn nữ bất trinh, huyễn sĩ bất tín 衒女不貞,衒士不信 (Việt tuyệt ngoại truyện kí Phạm Bá
越絕外傳記范伯) Con gái tự khoe là đẹp thì không chính đính, kẻ tự khoe là học rộng không đáng tin.