Bộ 144 行 hành [10, 16] U+8860
Show stroke order chuân
 zhūn
♦ (Hình) Thuần, không lẫn lộn.
♦ (Phó) Thật là, đúng là. ◇Cao Văn Tú : Triều dã lí thùy nhân tự yêm, Chuân măng đổng ngu trọc si hàm , (Ngộ thượng hoàng , Đệ tứ chiết).
♦ (Phó) Toàn, rặt, đều. § Cũng như: toàn , tẫn . ◎Như: giá oa tiểu kê nhi chuân thị hắc đích .







§