Bộ 145 衣 y [4, 10] U+887D
Show stroke order nhẫm
 rèn
♦ (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ : Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ (Hiến vấn ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di , Địch ).
♦ (Danh) Tay áo.
♦ (Danh) Cái chiếu (để nằm).
♦ (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
♦ (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng : Nhẫm khâm tắc trửu hiện (Tân tự ) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
♦ (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí : Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm , (Trung Dung ) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
1. [襝衽] liễm nhẫm 2. [左衽] tả nhẫm







§