Bộ 145 衣 y [5, 11] U+8897
Show stroke order chẩn
 zhěn,  zhēn
♦ (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: chẩn huyền áo đen một màu.
♦ (Danh) Áo đơn.
♦ (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ : Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi , , (Hương đảng ) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
♦ (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
♦ (Hình) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: chẩn y áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử : Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm , (Tận tâm hạ ) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.







§