Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88CA
Show stroke order niểu
 niǎo
♦ (Hình) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: niểu na xinh xắn yểu điệu.
♦ (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西: Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
♦ (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh : Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng , (Cảnh tiêu tác từ ) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
♦ (Phó, hình) § Xem niểu niểu .
1. [裊裊] niểu niểu