Bộ 145 衣 y [7, 13] U+88D4
裔
duệ![]()
yì
♦ (Danh) Vệ gấu áo.
♦ (Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử
淮南子:
Du ư giang tầm hải duệ 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo
原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển.
♦ (Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như:
hậu duệ 後裔 con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu
渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín
韓信).
♦ (Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Trích quan khứ nam duệ 謫官去南裔 (Tự Hành Dương
自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam.
♦ (Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương.
♦ (Danh) Họ
Duệ.
1.
[邊裔] biên duệ 2.
[昆裔] côn duệ 3.
[苗裔] miêu duệ