Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88EF
裯
trù, đao![]()
chóu,
![]()
dāo
♦ (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
♦ (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức 歸空館而自憐兮,
撫衾裯以歎息 (Quả phụ phú
寡婦賦) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
♦ Một âm là
đao. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
♦ (Danh) Áo cũ rách.