Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88F8
裸
lỏa, khỏa![]()
luǒ
♦ (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như:
lỏa lộ 裸露 ở trần truồng.
♦ (Hình) Trần truồng. ◎Như:
xích lỏa lỏa 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu 復有諸鬼,
其身長大,
裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam
譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là
khỏa.