Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88F9
35065.gif
Show stroke order khỏa
 guǒ
♦ (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: khỏa thương khẩu băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư : Mã cách khỏa thi (Mã Viện truyện ) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
♦ (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
♦ (Động) Bắt theo hết. ◎Như: khỏa hiếp bắt hiếp phải theo hết.
♦ (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: dược khỏa cái bao thuốc.
1. [裹足] khỏa túc







§