Bộ 145 衣 y [10, 16] U+892A
褪
thốn![]()
tùn,
![]()
tuì
♦ (Động) Cởi, tháo. ◎Như:
thốn hạ trạc tử 褪下鐲子 cởi vòng đeo tay. ◇Tây sương kí
西廂記:
La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn? 羅衣寬褪,
能消幾度黃昏 (Đệ nhị bổn
第二本, Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?
♦ (Động) Suy kém, mất dần. ◎Như:
thốn sắc 褪色 phai màu.
♦ (Động) Tàn tạ. ◇Tô Thức
蘇軾:
Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu 花褪殘紅青杏小,
燕子飛時,
綠水人家繞 (Điệp luyến hoa
蝶戀花) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
♦ (Động) Giấu, nhét. ◎Như:
tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín 袖子裡褪了一封信 trong tay áo giấu một bao thư.
♦ (Động) Lùi, lui. ◇Dương Hiển Chi
楊顯之:
Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu 待趨前,
還褪後 (Tiêu Tương vũ
瀟湘雨) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.