Bộ 145 衣 y [19, 25] U+897B
Show stroke order phán
 pàn
♦ (Danh) Cái khuyết, cái dải (để cài khuy). § Cũng gọi là: nữu phán , khấu phán .
♦ (Danh) Đồ vật có công dụng tương tự như khuyết áo, để níu giữ: quai, dải, đai... § Cũng gọi là: phán đái , phán nhi . ◎Như: hài phán quai dép.
♦ (Động) Khâu, vá.







§