Bộ 147 見 kiến [5, 12] U+8998
Show stroke order siêm, chiêm
 zhān,  chān,  dān,  jī
♦ (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù : Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là chiêm.
1. [密覘] mật siêm







§