Bộ 149 言 ngôn [3, 10] U+8A0F
Show stroke order hu, hủ
 xū,  xǔ
♦ (Hình) Dối trá, hư ngụy.
♦ (Hình) Lớn, to.
♦ (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
♦ (Thán) § Cũng như hu .
♦ Một âm là hủ. (Hình) Hủ hủ rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh : Xuyên trạch hủ hủ (Đại nhã , Hàn dịch ) Sông hồ mênh mông.







§