Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A1D
Show stroke order nhạ
 yà
♦ (Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: thâm nhạ kì sự rất lấy làm lạ về việc đó.
♦ (Động) Nghênh đón. § Thông nhạ .







§