Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A22
Show stroke order hân, hi
 xīn,  xī,  yín
♦ (Phó) Vui, mừng. § Thông hân . ◇Mạnh Tử : Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ , (Tận tâm thượng ) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
♦ (Danh) Họ Hân.
♦ Một âm là hi. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí : Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc , (Nhạc kí ) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.







§