Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A25
訥
nột
讷
nè,
nà
♦ (Hình) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư
晉
書
:
Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ
貌
寢
,
口
訥
,
而
辭
藻
壯
麗
(Tả Tư truyện
左
思
傳
) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.
§