Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A36
訶
ha诃
![]()
hē
♦ (Động) Quát mắng. § Thông
ha 呵. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Dực nhật tiến tể. Tể kiến kì tiểu, nộ ha Thành 翼日進宰.
宰見其小,
怒訶成 (Xúc chức
促織) Hôm sau, (Thành) đem (con dế) dâng quan huyện. Quan huyện thấy (dế) nhỏ, giận dữ quát mắng Thành.