Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A55
評
bình评
![]()
píng
♦ (Động) Nghị luận, phê phán. ◎Như:
bình luận 評論.
♦ (Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như:
văn bình 文評,
thi bình 詩評.
♦ (Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức
sử bình 史評. § Như trong Sử Kí ghi
Thái sử công viết 太史公曰, trong Hán Thư nói
tán 贊, trong
Hậu Hán Thư gọi là
luận 論, cho đến Tam Quốc Chí mới dùng
bình 評.
1.
[評析] bình tích 2.
[月旦評] nguyệt đán bình 3.
[品評] phẩm bình 4.
[批評] phê bình 5.
[社評] xã bình