Bộ 149 言 ngôn [6, 13] U+8A61
詡
hủ诩
![]()
xǔ
♦ (Động) Khoe khoang. ◎Như:
tự hủ 自詡 tự khoe mình. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Ni Thải tựu tự hủ quá tha thị thái dương, quang nhiệt vô cùng, chỉ thị cấp dữ, bất tưởng thủ đắc 尼采就自詡過他是太陽,
光熱無窮,
只是給與,
不想取得 (Thả giới đình tạp văn nhị tập
且介亭雜文, Nã lai chủ nghĩa
拿來主義).
♦ (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇Lễ Kí
禮記:
Đức phát dương, hủ vạn vật 德發揚,
詡萬物 (Lễ khí
禮器) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
♦ (Hình) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇Hoàng Đình Kiên
黃庭堅:
Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ 不聞犯齋牧,
猶聞畫眉詡 (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo
次韻寄晁以道).
1.
[矜詡] căng hủ 2.
[詡詡] hủ hủ 3.
[誇詡] khoa hủ