Bộ 149 言 ngôn [7, 14] U+8AA8
誨
hối诲
![]()
huì
♦ (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như:
giáo hối 教誨 dạy bảo khuyên răn,
hối nhân bất quyện 誨人不倦 dạy người không biết chán. ◇Tả truyện
左傳:
Ngã hữu tử đệ, Tử Sản hối chi 我有子弟,
子產誨之晉未可媮也 (Tương công tam thập niên
襄公三十年) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
♦ (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh
易經:
Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm 慢藏誨盜,
冶容誨淫 (Hệ từ thượng
繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.