Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AB6
誶
tối谇
![]()
suì
♦ (Động) Mắng nhiếc, trách mạ.
♦ (Động) Hỏi, cật vấn. ◇Trang Tử
莊子:
Quyên đạn nhi phản tẩu, ngu nhân trục nhi tối chi 捐彈而反走,
虞人逐而誶之 (San mộc
山木) Liệng cây cung mà chạy về, người coi rừng đuổi theo hạch hỏi.
♦ (Động) Bảo cho biết, cáo mách.
♦ (Động) Can, can gián. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Kiển triêu tối nhi tịch thế 謇朝誶而夕替 (Li tao
離騷) Sớm thẳng thắn can gián thì chiều bị phế truất.