Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AC2
諂
siểm
谄
chǎn
♦ (Động) Nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Bần nhi vô siểm, phú nhi vô kiêu, hà như?
貧
而
無
諂
,
富
而
無
驕
,
何
如
(Học nhi
學
而
) Nghèo mà không nịnh, giàu mà không kiêu, hạng người đó ra sao?
1
.
[諂佞] siểm nịnh
§