Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AE2
諢
ngộn诨
![]()
hùn
♦ (Danh) Lời nói đùa, lời pha trò, trong các bài văn du hí thêm vào cho vui. ◎Như:
đả ngộn 打諢 nói đùa. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Phượng Thư diệc tri Giả mẫu hỉ nhiệt nháo, cánh hỉ hước tiếu khoa ngộn, tiện điểm liễu nhất xích "Lưu Nhị đương y" 鳳姐亦知賈母喜熱鬧,
更喜謔笑科諢,
便點了一齣<
劉二當衣> (Đệ nhị thập nhị hồi) Phượng Thư cũng biết Giả mẫu thích vui ồn, thích cười đùa, nên chấm ngay vở "Lưu Nhị đương y".