Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B0A
謊
hoang谎
![]()
huǎng
♦ (Danh) Lời không thật, lời nói dối. ◎Như:
mạn thiên đại hoang 漫天大謊 dối trá ngập trời. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Xuất gia nhân hà cố thuyết hoang? 出家人何故說謊 (Đệ lục hồi) Đã là người tu hành sao còn nói dối?
♦ (Động) Dối trá, lừa đảo. ◇Vô danh thị
無名氏:
Dã tắc thị hoang nhân tiền lí 也則是謊人錢哩 (Lam thái hòa
藍采和, Đệ nhất chiết) Tức là lừa gạt lấy tiền người ta vậy.
♦ (Hình) Hư, giả, không thật. ◎Như:
hoang ngôn 謊言 lời dối trá,
hoang thoại 謊話 chuyện bịa đặt,
hoang giá 謊價 giá nói thách.
1.
[扯謊] xả hoang