Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B10
Show stroke order mật, mịch
 mì
♦ (Hình) Yên lặng, an ổn. § Cũng đọc là mịch. ◎Như: tĩnh mịch yên lặng.
♦ (Động) Giữ yên, tĩnh chỉ.







§