Bộ 149 言 ngôn [10, 17] U+8B1A
謚
ích, tự, thụy谥
![]()
yì,
![]()
shì
♦ (Hình) Vẻ cười.
♦ Một âm là
tự. (Danh) Ngày xưa vua, quý tộc, đại thần ... hoặc người có địa vị sau khi chết, được cấp cho xưng hiệu, gọi là
tự 謚.
♦ (Động) Kêu là, xưng, hiệu.
♦ § Dị thể của
thụy 諡.