Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B2C
謬
mậu
谬
miù
♦ (Động) Nói xằng, nói bậy. ◎Như:
khởi bất mậu tai
豈
不
謬
哉
há chẳng phải là nói bậy ư?
♦ (Động) Sai lầm. ◎Như:
sai chi hào li, mậu dĩ thiên lí
差
之
毫
厘
,
謬
以
千
里
sai một li, đi một dặm.
1
.
[荒謬] hoang mậu
§