Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B33
謳
âu讴
![]()
ōu,
![]()
xú
♦ (Động) Ca hát. ◇Hán Thư
漢書:
Chư tướng cập sĩ tốt giai ca âu tư đông quy 諸將及士卒皆歌謳思東歸 (Cao đế kỉ thượng
高帝紀上) Các tướng cùng binh sĩ đều ca hát nghĩ trở về đông.
♦ (Danh) Bài hát, ca dao.
♦ (Danh) Họ
Âu.
1.
[謳歌] âu ca