Bộ 149 言 ngôn [11, 18] U+8B3E
Show stroke order man, mạn
 mán,  màn
♦ (Động) Lừa dối.
♦ (Động) Mắng chửi, phỉ báng.
♦ (Hình) Sáng láng, thông tuệ.
♦ Một âm là mạn. (Động) Khinh thường. ◇Hán Thư : Bất tuân lễ nghi, khinh mạn tể tướng , (Địch Phương Tiến truyện ) Không tuân theo lễ nghi, coi thường tể tướng.
♦ (Hình) Kiêu căng, xấc xược. ◇Hán Thư : Cố Kiệt Trụ bạo mạn, sàm tặc tịnh tiến, hiền trí ẩn phục , , (Đổng Trọng Thư truyện ) Cho nên Kiệt Trụ bạo ngược kiêu căng, lũ gièm pha và bọn làm hại cùng tiến tới, bậc hiền trí ẩn nấp.
♦ (Hình) Xấu xa, bỉ ổi, dâm loạn.
♦ (Phó) Hão, uổng. § Thông mạn .
♦ (Phó) Phóng túng, tùy tiện. § Thông mạn .







§