Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B4E
譎
quyệt谲
![]()
jué
♦ (Hình) Lừa lọc, xảo trá.
♦ (Hình) Kì dị, quái dị. ◎Như:
quỷ quyệt 詭譎 quái đản. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt 惟嫡孫寶玉一人,
稟性乖張,
生情怪譎 (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.
♦ (Động) Lừa gạt, khi phiến.
♦ (Động) Quyết đoán.
♦ (Phó) Giả trá, không nói thật. ◎Như:
quyệt gián 譎諫 can gián một cách xảo trá.