Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B59
Show stroke order tiếu, tiều
 qiáo,  qiào
♦ (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
♦ Một âm là tiều. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là tiều. ◎Như: tiều lâu chòi cao ở trên thành.
♦ (Danh) Tên đất.
♦ (Danh) Họ Tiều.







§