Bộ 149 言 ngôn [17, 24] U+8B93
讓
nhượng让
![]()
ràng
♦ (Động) Trách, trách móc. ◇Sử Kí
史記:
Nhị Thế sử nhân nhượng Chương Hàm 二世使人讓章邯 (Hạng Vũ bổn kỉ
項羽本紀) Nhị Thế (vua Tần) sai người khiển trách Chương Hàm (tướng nhà Tần).
♦ (Động) Nhường nhịn, nhường cho. ◎Như:
nhượng vị 讓位 nhường ngôi.
♦ (Động) Từ bỏ. ◎Như:
từ nhượng 辭讓 không làm quan nữa.
♦ (Động) Ngày xưa dùng như chữ
攘.
♦ (Động) Mời. ◎Như:
nhượng trà 讓茶 mời uống trà.
♦ (Động) Để cho, khiến cho, bắt phải. ◎Như:
bất nhượng tha lai 不讓他來 đừng cho nó đến.
♦ (Động) Để lại, bán lại. ◎Như:
chuyển nhượng 轉讓 bán lại, sang tên.
♦ (Động) Bị. ◎Như:
nhượng vũ lâm liễu 讓雨淋了 bị mưa ướt hết.
♦ (Hình) Khiêm nhường.
1.
[揖讓] ấp nhượng 2.
[割讓] cát nhượng