Bộ 149 言 ngôn [17, 24] U+8B96
Show stroke order sấm
 chèn,  chàn
♦ (Danh) Lời nói hoặc điềm triệu báo trước việc lành dữ sẽ xảy ra. ◇Liêu trai chí dị : Tích nhật giai tác, kim thành sấm ngữ hĩ , (Hương Ngọc ) Bài thơ hôm trước, nay ra lời sấm.







§