Bộ 150 谷 cốc [0, 7] U+8C37
谷
cốc, lộc, dục谷, 穀
![]()
gǔ,
![]()
yù,
![]()
lù
♦ (Danh) Lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi. ◎Như:
san cốc 山谷 khe núi, dòng suối,
hà cốc 河谷 lũng suối,
ẩm cốc 飲谷 uống nước khe suối (nghĩa bóng chỉ sự ở ẩn).
♦ (Danh) Hang núi, hỏm núi.
♦ (Danh) Sự cùng đường, cùng khốn. ◇Thi Kinh
詩經:
Tiến thối duy cốc 進退維谷 (Đại nhã
大雅, Tang nhu
桑柔) Tiến thoái đều cùng đường.
♦ Một âm là
lộc. (Danh)
Lộc Lãi 谷蠡 một danh hiệu phong sắc cho các chư hầu Hung nô.
♦ Lại một âm là
dục. (Danh) Nước dân tộc thiểu số
Đột Dục Hồn 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải
青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên
四川, Trung Quốc.
1.
[大峽谷] đại hạp cốc 2.
[包谷] bao cốc 3.
[谷飲] cốc ẩm 4.
[谷歌] cốc ca 5.
[谷風] cốc phong