Bộ 150 谷 cốc [10, 17] U+8C41
Show stroke order hoát, khoát
 huō,  huò,  huá
♦ (Danh) Hang thông suốt. ◇Trương Hiệp : Hoạch trường hoát dĩ vi hạn, đái lưu khê dĩ vi quan , 谿 (Thất mệnh ).
♦ (Động) Dứt, cắt đứt. ◇Quan Hán Khanh : Ngã căn tiền sử bất trứ nhĩ "chi hồ giả dã", "thi vân tử viết", tảo cai hoát khẩu tiệt thiệt 使"", "", (Đan đao hội , Đệ tứ chiết).
♦ (Động) Miễn trừ. ◎Như: tiền lương chi hoát miễn tha không bắt nộp tiền lương nữa, hình ngục chi siêu hoát không bắt chịu hình ngục nữa.
♦ (Động) Tiêu trừ, giải tỏa, cho hả. ◇Thủy hử truyện : Tiên sát nhĩ giá cá ngốc lư, hoát ngã tâm trung nộ khí 禿, (Đệ ngũ thất hồi) Để ta giết con lừa trọc này trước cho hả giận.
♦ (Động) Liều, hi sinh. ◎Như: hoát xuất tính mệnh hi sinh tính mạng.
♦ (Hình) Rộng rãi, sáng sủa. ◇Hồng Lâu Mộng : Tái tiến sổ bộ, tiệm hướng bắc biên, bình thản hoan hoát, lưỡng biên phi lâu sáp không, điêu manh tú hạm, giai ẩn ư san ao thụ diểu chi gian , , , , , (Đệ đệ thập thất) Đi mấy bước nữa, rẽ sang phía bắc, có một chỗ rộng phẳng, hai bên có lầu cao vút, nóc vẽ, cột sơn, ẩn núp dưới lũng núi ngọn cây.
♦ (Hình) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng (khí trời). ◇Mạnh Hạo Nhiên : Chu hành tự vô muộn, Huống trị tình cảnh hoát , (Tảo phát ngư phố đàm ).
♦ (Hình) Trống rỗng, không hư.
♦ (Hình) Sâu xa, thâm thúy.
♦ (Hình) Sứt, mẻ. ◎Như: hoát thần tử sứt môi.
♦ (Phó) Thông suốt, rộng mở. ◎Như: khoát đạt cởi mở, hoát nhiên quán thông vỡ vạc thông suốt.
♦ (Phó) Mau lẹ, loáng một cái. ◇Quan Hán Khanh : Mỗi thường ngã thính đắc xước đích thuyết cá nữ tế, ngã tảo hoát đích li liễu tọa vị 婿, (Bái nguyệt đình , Đệ nhất chiết).
♦ (Tượng thanh) Xoạt, vù.
♦ § Còn đọc là khoát.
1. [頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát







§